Ý nghĩa
~ Cho đến, đến cả, đến mức, đến tận
Cấu trúc
Danh từ + に至るまで
Cách sử dụng
-
Dùng để nhấn mạnh phạm vi bao hàm rộng lớn, kỹ lưỡng, cẩn thận từ những điều quan trọng nhất đến những thứ nhỏ nhặt nhất.
-
Thường đi kèm với các cụm như 「〜から〜に至るまで」để diễn tả một phạm vi rộng, đầy đủ.
-
Thường sử dụng trong văn viết, ngữ cảnh trang trọng, diễn tả sự toàn diện.
Ví dụ
-
この博物館では、古代の遺物から現代の生活用品に至るまで、幅広く展示されている。
→ Bảo tàng này trưng bày rất đa dạng, từ những di vật cổ đại cho đến cả đồ dùng sinh hoạt hiện đại. -
結婚式の準備は、会場選びから招待状のデザインに至るまで、すべて私が行った。
→ Việc chuẩn bị lễ cưới, từ việc chọn hội trường cho đến cả thiết kế thiệp mời, tôi đều tự mình làm tất cả. -
その政治家のスキャンダルは、政策問題から私生活の問題に至るまで報道された。
→ Vụ bê bối của chính trị gia đó bị báo chí đưa tin từ vấn đề chính sách đến cả chuyện đời tư. -
彼女のファッションは、洋服だけでなくアクセサリーに至るまで完璧だ。
→ Thời trang của cô ấy hoàn hảo, không chỉ quần áo mà đến cả phụ kiện cũng vậy. -
祖父は、家具から食器類に至るまで、すべて手作りを好んだ。
→ Ông tôi thích tự làm mọi thứ bằng tay, từ đồ nội thất cho đến cả bộ đồ ăn.