Ngữ Pháp N1~に足たる: xứng đáng để… / đáng để… / đủ để…

Ý nghĩa

xứng đáng để… / đáng để… / đủ để…

 


Cấu trúc

動詞(辞書形)+に足たる+名詞 名詞+に足たる+名詞


Cách sử dụng

  • Diễn tả ý nghĩa "xứng đáng để… / đáng để… / đủ để…".
  • Dùng để diễn tả một điều gì đó đạt đủ giá trị hoặc mức độ để có thể làm, thực hiện hay tin tưởng được.
  • Thường xuất hiện trong văn viết, trang trọng.
  • Dùng khi người nói đánh giá tích cực rằng một người, sự vật, sự việc nào đó đủ để tin cậy, đủ để ca ngợi, đủ để sử dụng hay tham khảo.
  • Thường đi kèm với các động từ như 「信頼する」(tin tưởng),「尊敬する」(kính trọng),「評価する」(đánh giá),「賞賛する」(ca ngợi),「誇る」(tự hào).

Ví dụ

  1. 彼は信頼に足たる人物です。
    → Anh ấy là người đáng tin cậy.

  2. あの企業は世界的に誇るに足たる技術を持っている。
    → Doanh nghiệp đó có kỹ thuật đủ để tự hào trên toàn cầu.

  3. この作品は文学賞を受賞するに足たる出来栄えだ。
    → Tác phẩm này có chất lượng đủ để nhận giải thưởng văn học.

  4. あの政治家は尊敬に足たる行動を示している。
    → Chính trị gia đó đang thể hiện những hành động đáng được kính trọng.

  5. その研究結果は注目に足たる内容だと思います。
    → Tôi nghĩ kết quả nghiên cứu đó có nội dung đáng để quan tâm.


Mở rộng

  • Phủ định của cấu trúc này là「~に足らない」, thể hiện ý nghĩa không đáng để quan tâm, không đáng để đánh giá cao.

Ví dụ:

  • そんなことは驚くに足らない
    → Việc đó chẳng đáng để ngạc nhiên.

Ngữ Pháp N1 - ~に足たる | Học Tiếng Nhật Miễn Phí mỗi ngày